Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Đổi Trả
Chính Sách Vận Chuyển
Hỗ trợ vận chuyển các tỉnh ở xaMÔ TẢ
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG: Trong 1 kg
Protein | 12 % |
Hỗn hợp vitamin
Vitamin A (min) | 25.000 IU |
Vitamin D (min) | 250 IU |
Vitamin E (min) | 150 IU |
Hỗn hợp acid amin thiết yếu
Glutamic Acid (min) | 5.300 mg |
Lysine (min) | 3.000 mg |
Arginine (min) | 2.800 mg |
Methionine (min) | 500 mg |
Hỗn hợp khoáng chất - dạng phức Methione 2%
Mn (min) | 0.6% |
Cu (min) | 0.25% |
Mn (min) | 0.6 % |
Zn (min) | 0.53 % |
Fe (min) | 0.6 % |
Độ ẩm (max) | 10 % |
Chất điệm (Dextrose) | vừa đủ 1 kg |
CÔNG DỤNG:
- Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu, vitamin, acid amin và khoáng chất, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của tôm cá, giúp tôm cá sinh trưởng và phát triển tốt, tăng khả năng đề kháng với mầm bệnh.
- Thúc đẩy tốc độ trăng trưởng của tôm cá - Hỗ trợ sức khỏe bên trong - Tăng cường hệ miễn dịch và khả năng chống chịu với môi trường bất lợi bên ngoài.
- Tăng tỷ lệ sống, hạn chế hiện tượng tôm chết râm, rớt cục thịt, ngăn ngừa các vấn đề liên quan đến bệnh về gan tụy và vỏ ( mềm vỏ, vỏ mỏng,...)
- Hỗ trợ đường ruột khỏe mạng, tăng năng xuất và rút ngắn thời gian nuôi.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- Sử dụng liên tục trong quá trình nuôi: Sử dụng 2 - 3 g/ kg thức ăn, 2 - 3 lần/ ngày.
- Kích thích tăng trưởng mạnh, chắc thịt, nặng cân, nuôi thúc: Sử dụng 3 -5 g/ kg thức ăn, 2 - 3 lần.
- Hạn chế hiện tượng tôm chết râm, rớt cục thịt, không cứng vỏ: Sử dụng 3 -5 g/ kg thức ăn, 2 - 3 lần.
- Trong trường hợp tôm giống, tôm vèo, tôm post: có thể tạt trực tiếp vào bể ương để tăng sức đề kháng, chống Stress, gan khỏe, ruột to: Sử dụng 10 - 20 g/ 1.000 m3 bể ương.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:
- Nơi khô ráo, thoáng mát, đảm bảo vệ sinh.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
Lưu ý: Màu sắc thay đổi không ảnh hưởng đến chất lượng bên trong
CHỈ DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN